Bài Học Tiếng Anh Của Lớp 1

Bài Học Tiếng Anh Của Lớp 1

Để giúp các em có thêm tài liệu học tiếng Anh hiệu quả, Alokiddy gửi các em bài kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 5. Những nội dung bài kiểm tra, đề thi tiếng Anh lớp 5 nói riêng và đề thi tiếng Anh cho trẻ em nói chung sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật và giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Để giúp các em có thêm tài liệu học tiếng Anh hiệu quả, Alokiddy gửi các em bài kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 5. Những nội dung bài kiểm tra, đề thi tiếng Anh lớp 5 nói riêng và đề thi tiếng Anh cho trẻ em nói chung sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật và giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm có đáp án

Dưới đây là bộ bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án, giúp học sinh ôn tập hiệu quả trong kỳ nghỉ hè hoặc trong suốt năm học.

Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng:

Nối các từ với nghĩa tương ứng:

Hoàn thành câu với "a" hoặc "an":

Bài 3: Let’s talk (Dịch: Hãy cùng nói)

Ask and answer questions about addresses. (Hỏi và trả lời câu hỏi về địa chỉ)

Đây là bài tập vận dụng nhiều loại cấu trúc khác nhau để hỏi về địa chỉ nên các em cần hỏi và trả lời các câu hỏi trên, đáp án cho câu hỏi sẽ là địa chỉ của nơi em đang sống.

Bài 2: Point and say (Dịch: Chỉ và nói)

Bước 1: Xác định yêu cầu đề bài ( điền các từ, cụm từ trong các hình a,b,c,d vào ô trống và nói)

Bước 2: Thực hiện luyện tập lần lượt các cuộc hội thoại.

Giải và dịch nghĩa bài tập 3

1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from ______ (Mình đến từ _________)

Có thể điền vào chỗ trống tên quốc gia, thành phố, quận, huyện,.... tùy thuộc theo tình huống.

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Phu Quoc. (Mình đến từ Phú Quốc)

2. What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

It’s _________ (Nó là ___________)

Điền vào chỗ trống thông tin về địa chỉ nơi mà em đang sống.

Ex: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

It’s 87, Le Loi Street. (Ở số 87 đường Lê Lợi)

3. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live _______ (Mình sống ở _______)

Tương tự như câu b, em có thể điền thông tin về địa chỉ nơi em đang sống.

Ex: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in flat 3 on the third floor of the Royal Tower. (Mình sống ở căn hộ số 3 tầng 3 tòa tháp Royal.)

Giải và dịch nghĩa bài tập 5

Dựa trên cấu trúc I’m from ____ (địa điểm) để nói về nơi ở của mình, ta có thể chọn được đáp án là from. Có thể loại trừ đáp án street (con đường) vì hoàn toàn không hợp nghĩa. Đáp án address chỉ dùng khi nói về địa chỉ cụ thể nên không phù hợp và đáp án lives là động từ nên sẽ được loại trừ.

Dựa trên vế theo sau của ô trống là with his grandparents (cùng với ông bà) , em có thể chọn ngay được đáp án là lives vì ta có cấu trúc live with (sống cùng với ai đó) đã được học trong bài nghe 1.

Vế ở trước của ô trống là một danh từ sở hữu His (của anh ấy) nên ô trống phải là danh từ phù hợp về nghĩa, không thể dùng His street (Con đường của anh ấy) nên loại đáp án street. Vế theo sau là một địa chỉ cụ thể nên chỉ có đáp án address (địa chỉ) là đáp án phù hợp với cấu trúc câu đã được học trong bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1.

Trong câu nói về địa chỉ, tên đường sẽ được cộng với từ street để tạo ra nghĩa hoàn chỉnh, vì vậy ta chọn được đáp án còn lại là street.

Trung là một học sinh mới ở lớp 5B. Trung đến từ Đà Nẵng. Hiện tại, cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.

Đăng ký để nhận miễn phí bộ tài liệu giúp bứt phá tiếng Anh nhanh chóng tại nhà ngay!

Như vậy là bạn đọc đã tìm hiểu toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1. Theo dõi BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình nhé.

Bài viết được tham khảo và tổng hợp bởi BingGo Leaders.

Bài kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 5

Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 5 hay đề thi tiếng Anh lớp 5 có đáp án giúp các em ôn luyện tiếng Anh lớp 5 hiệu quả.

2. How old ________ you last year?

3. What’s the capital _________ Singapore?

4. Mary __________ a book every morning.

5. My brother _________ to be a good English teacher in the future.

III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

This is the story of my boy friend. His name’s Tony. He is a student at Oxford primary school. He is eleven years old. He has many subjects at school such as English, Arts, Music, Science, VietNamese and Maths. Music is his favourite subject. He wants to be a singer because he likes to sing. He likes to play the piano too. He wants to be a famous musician in the future.

3. Does Tony want to be a famous musician?

4. Why does he want to be a singer?

5. Does he like to play the piano?

IV. Sắp xếp các cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. girl friend / What / your / do / does / ? /

3. the most / He / Maths / likes / . /

4. are / from / Where / you / ? /

5. best / do / subject / like / What / you / ?/

III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

2. He is a student at Oxford primary school

IV. Sắp xếp các cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. What does your girl friend do?

5. What subject do you like best?

Để học tiếng Anh lớp 5 hiệu quả nhất, các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em, những bài học tiếng Anh tại Alokiddy được cập nhật liên tục theo chủ đề giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh lớp 5 tại Alokiddy.com.vn nhé!

Giải và dịch nghĩa bài tập 2

1. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s 105, Hoa Binh Lane (Mình ở số 105 ngõ Hòa Bình)

2. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s village road (Ở đường làng)

3. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s 75, Hai Ba Trung Street. (Mình ở số 75 đường Hai Bà Trưng)

4. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It's Flat 8, second floor, City Tower (Ở căn hộ số 8 tầng 2 của tòa tháp thành phố)

Bài tập 5: Read and complete (Dịch: Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Bước 1: Đọc yêu cầu đề bài, nội dung bài 5 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1.

Bước 2: Dựa theo ngữ cảnh (suy luận thông qua đọc câu ở trước và sau ô trống) kết hợp với cấu trúc đã được học để hoàn thành điền các ô trống.

Bước 3: Kiểm tra lại đáp án và lời giải từ BingGo Leaders.

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 1 là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập của trẻ. Đây là công cụ hữu ích giúp các em nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản, đồng thời phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Với những bài tập đa dạng và sinh động, trẻ sẽ cảm thấy hứng thú hơn trong việc học Tiếng Anh. Bài viết này sẽ cung cấp cho quý phụ huynh và giáo viên một bộ bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án, giúp các em ôn tập hiệu quả trong suốt năm học.

Giải và dịch nghĩa bài tập 4

1. Phong: What's your address, Linda? (Địa chỉ của bạn là gì, Linda?)

Linda: It's 208, High street. (Địa chỉ của mình là số 28, đường lớn.)

2. Nam: Where do you live, Tony? (Bạn sống ở đâu, Tony?)

Tony: I live at 321, Green Lane. (Mình sống ở số 321 ngõ Green.)

3. Mai: What's your address, Peter? (Địa chỉ của bạn là gì, Peter?)

Peter: It's 765, White Street. (Là số 765, đường White)

4. Quan: Where do you live, Tom? (Bạn sống ở đâu, Tom?)

Tom: I live on the second floor of City Tower. (Mình sống ở tầng thứ 2 tòa tháp thành phố)

Bài 1: Look, listen and repeat (Dịch: nhìn, nghe và lặp lại)

Bài tập đầu tiên trong chương trình tiếng Anh lớp 5 unit 1 lesson 1 mang tên look, listen and repeat (nhìn, nghe và nhắc lại).

Bước 1: Nhìn vào hình ảnh, đọc lướt qua để nắm nội dung từng hình và biết được có bao nhiêu cuộc hội thoại.

Bước 2: Tập trung lắng nghe, hiểu bài.

Bước 3: Lặp lại các cuộc hội thoại theo thứ tự đã được nghe cùng với bạn bè, người thân,....

A: Hi, Nam. Nice to see you again. (Chào bạn, Nam. Rất vui khi được gặp lại bạn)

B: Hi. Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class. (Chào bạn, Mai. Mình cũng rất vui khi được gặp lại. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới trong lớp của chúng ta.)

A: Nice to meet you (Rất vui khi gặp bạn)

B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp bạn)

A: Where are you from, Trung? (Bạn đến từ đâu vậy Trung?)

B: I’m from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi. (Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống cùng với ông bà ở Hà Nội)

A: What’s your address in Ha Noi? (Địa chỉ của bạn ở Hà Nội là gì?)

B: It’s 81, Tran Hung Dao street. Where do you live? (Mình ở số 81 đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?)

A: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower. (Mình sống ở căn hộ 18 tầng hai của tòa tháp Hà Nội)